Entry 迭 |
迭 dặt |
|
#C2: 迭 điệt |
◎ Dìu dặt: trầm bổng êm ái.
|
用孕洞玉皮 欺 迢迭廊花忍刻曥 Dùng dằng động ngọc vừa khi sớm. Dìu dặt làng hoa nhẫn khắc trưa. Hồng Đức, 20b |
〄 Dặt dìu: xô kéo vùi dập.
|
𱥺念鐄𥒥𢪲𫼛 悲除牢女迭迢湄𩄲 Một niềm vàng đá nâng niu. Bây giờ sao nỡ dặt dìu mưa mây. Phan Trần, 10b |
〄 Dặt dìu: cân nhắc đưa đẩy.
|
平𢚸客買隨機迭迢 Bằng lòng khách mới tùy cơ dặt dìu. Truyện Kiều, 14a |
迭 dệt |
|
#C2: 迭 điệt |
◎ Như 挒 dệt
|
紫烏黄𱽐色間 迭年花色細 顛𤙭黄 “Tử ô”: vàng bông sắc gian. Dệt nên hoa sắc tía đen bò vàng. Ngọc âm, 22b |
迭 giật |
|
#C2: 迭 điệt |
◎ Chiếm lấy, đoạt được.
|
迭觧𣘃𣛦𡗉姉䠣 貪錢榾𦟐𡗋英蹽 Giật giải cây đu nhiều chị nhún. Tham tiền cột mỡ lắm anh leo. Giai cú, 1b |