Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
近 cẫn
#C2: 近 cận
◎ Lẫn cẫn: chậm chạp, lầm lẫn.

𦓅耒吝近 捕料 吒之乳赤𦝄腰芻𤵶

Già rồi lẫn cẫn bỏ liều. Sá gì vú xếch lưng eo sồ sề.

Trinh thử, 15b

近 gần
#A2: 近 cận
◎ Như 斤 gần

音字近𭓇路曳別 駡唭浪末涅 時圭

Âm chữ gần, học trò dễ biết. Mựa cười rằng mất nét thì quê.

Ngọc âm, Tựa, 1b