Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
迎 ngảnh
#C2: 迎 nghênh
◎ Quay mặt đi (cđ. ngoảnh).

得時親戚旃眞旦 失所廊盈迎󰘚𠫾

Đắc (được) thời thân thích chen chân đến. Thất (mất) thửa láng giềng ngảnh mặt đi.

Ức Trai, 21b

迎 nghênh
#C1: 迎 nghênh
◎ Nghênh ngang: tự do thoải mái, mặc lòng vung vẩy.

閻王𱜢計打迎昂

Diêm Vương nào kể đứa nghênh ngang.

Cư trần, 29a

迎昂𱥺𡎝边陲 少之孤寡少之覇王

Nghênh ngang một cõi biên thùy. Thiếu gì cô quả, thiếu gì bá vương.

Truyện Kiều, 51b

式之式庒産床 油𢚸咹扵 迎昂𱥺𠇮

Thức chi thức chẳng sẵn sàng. Dầu lòng ăn ở nghênh ngang một mình.

Trinh thử, 6b

𤾓官𡾵次於頭 𦑃圍 森合府楼迎昂

Trăm quan ngôi thứ ở đầu. Cánh vây sum họp, phủ lầu nghênh ngang.

Đại Nam, 61a

迎 nghiêng
#C2: 迎 nghênh
◎ Chếch một bên so với chiều thẳng đứng.

店清吸月迎𱔩 𣈜永𫀅花把核

Đêm thanh hớp nguyệt nghiêng chén. Ngày vắng xem hoa bợ cây.

Ức Trai, 7a

𢲨𢲨蔞卷耳 拯苔迎丐筐

Hái hái rau quyển nhĩ. Chẳng đầy nghiêng cái khuông.

Thi kinh, I, 5b

〄 Xiêu vẹo.

没堆迎渃迎城 色停隊没才停和𠄩

Một đôi nghiêng nước nghiêng thành. Sắc đành đòi một, tài đành họa hai.

Truyện Kiều, 1b

㛪吱船板 𫽄跢 㛪𠫾船𥴗固欺趿𨂙 固欺覩我覩迎

Em chê thuyền ván chẳng đi. Em đi thuyền thúng có khi gập ghềnh. Có khi đổ ngả đổ nghiêng.

Hợp thái, 29a

迎 ngoảnh
#C2: 迎 nghênh
◎ Quay mặt đi, làm lơ (cđ. ngảnh).

得時 親戚旃眞旦失所廊盈迎󰘚𠫾

Đắc (được) thời thân thích chen chân đến. Thất (mất) thửa láng giềng ngoảnh mặt đi.

Ức Trai, 21b