Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
辻 mươi
#F1: mại 邁 → ⻍⿺十 thập
◎ Chục, 10 đơn vị (biến âm của mười).

󰮏辻歳索侯𫅷 虽浪朝固冲茹空昆

Sáu mươi tuổi tác hầu già. Tuy rằng giàu có, trong nhà không con.

Dương Từ, tr. 1

渃时技𦊚𠄼分 干戈別𱥯辻吝打饒

Nước thời chia bốn năm phần. Can qua biết mấy mươi lần đánh nhau.

Dương Từ, tr. 21

辻 mười
#F1: mại 邁 → ⻍⿺十 thập
◎ Chục, 10 đơn vị.

辻𠅜戒禁 拱空犯之

Mười lời giới cấm cũng không phạm gì.

Dương Từ, tr. 10

辻核銅柱畧𡑝 湨油他嗎焒𤑍焠衝

Mười cây đồng trụ trước sân. Xối dầu xoa mỡ lửa hừng đốt xông.

Dương Từ, tr. 50