Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
昆𬑉和撑頭易泊 𦝄坤宛 禄𢧚辞
Con mắt hoà xanh, đầu dễ bạc. Lưng khôn uốn, lộc nên từ.
Ức Trai, 15a
〇 功冷苦辱饒𱻌 查𱪵庒曳洡湯拯辞
Công lênh khó nhọc nhiều dường. Tra [ném vào] lò chẳng dái [sợ], xối [giội] thang [nước sôi] chẳng từ.
Thiên Nam, 105a