Entry 輸 |
輸 thâu |
|
#C2: 輸 thâu |
◎ Như 偷 thâu
|
徘徊𣎃論𣈜輸 𢚸㐌忌𨕭頭 𠓇𤐝 Bồi hồi tháng lọn ngày thâu. Trong lòng đã cậy trên đầu sáng soi. Phan Trần, 9b |
〇 𤏧𦰟畑𨖲𧡊𤽸抛 昆蛌𱒹𠃅𢯰𣎀輸 Thắp ngọn đèn lên thấy trắng phau. Con cò mấp máy suốt đêm thâu. Xuân Hương B, 8b |
〇 簾疎朱𩙌𢯰 𫔸戲底𦝄輸 Rèm thưa cho gió lọt. Cửa hé để trăng thâu. Phù dung, 4b |
輸 thua |
|
#A2: 輸 thâu |
◎ Như 收 thua
|
双曰况群𡽫渃𪧘 默油輸特固 埃争 Song viết [của nả] huống còn non nước cũ. Mặc dầu [mặc cho] thua được có ai tranh. Ức Trai, 52b |
〇 産荄𠳒説𨔍𨓡 裊施肝 貝𮎦䧺𬀦輸 Sởn gai lời thốt lạ lùng. Nếu (nẻo) thi gan với anh hùng thời thua. Phan Trần, 15b |
〇 花唭玉𡁾端莊 𩄲輸渃𩯀 雪讓牟䏧 Hoa cười ngọc thốt đoan trang. Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da. Truyện Kiều, 1a |
〇 責埃𨡨役争𢵋 𥐆𨱽運 渃特輸機𡗶 Trách ai gây việc tranh đua. Vắn dài vận nước được thua cơ trời. Đại Nam, 10b |