Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
輕 khênh
#C2: 輕 khinh
◎ Hai hoặc nhiều người chuyển vật nặng đi bằng vai và tay đòn.

檯輞網𦁹𦊚㝵輕昂

“Đài võng”: võng giá bốn người khênh (khiêng) ngang.

Ngọc âm, 47a

輕 khểnh
#C2: 輕 khinh
◎ Khấp khểnh: chông chênh, không bằng phẳng.

庵高庵𥰊達隊層 泣輕𠀧[𡔔]阻吏平

Am cao am thấp đặt [bày ra] đòi [lắm] tầng. Khấp khểnh ba làn, trở [không phẳng] lại bằng.

Ức Trai, 8b

輕 khiêng
#C2: 輕 khinh
◎ Hai hoặc nhiều người chuyển vật nặng đi bằng vai và tay đòn (như khênh).

檯輞網𦁹𦊚㝵輕昂

“Đài võng”: võng giá bốn người khiêng (khênh) ngang.

Ngọc âm, 47a

輕 khinh
#A1: 輕 khinh
◎ Coi thường, coi rẻ.

渚制𪔠貝 𥘷占輕

Chớ chơi trống bỏi, trẻ xem khinh.

Hồng Đức, 60a

欺柴欺伵 󰏙常󰏙輕

Khi thầy khi tớ xem thường xem khinh.

Truyện Kiều, 19a

胣𥪝㐌𱟎𩈘外拱輕

Dạ trong đã chán, mặt ngoài cũng khinh.

Đại Nam, 63a

女𢚸𱜢輕𧁷𢚁𢀭情性桑

Nỡ lòng nào khinh khó cậy giàu, tình tính tang.

Thạch Sanh, 19a

輕𠫾𥚯吏 如𢭹𬛘胱

Khinh đi rẻ (dễ) lại như lần trôn quang.

Lý hạng, 21a

#C1: 輕 khinh
◎ Khinh khích: tiếng cười nhẹ, vẻ thích thú.

嬰㛪拯別所[唭]輕隙丕

Anh em chẳng biết, thửa cười khinh khích vậy.

Thi kinh, II, 45a

輕 khỉnh
#C2: 輕 khinh
◎ Khủng khỉnh (khỏng khảnh): đủng đỉnh, thư thả, ung dung.

𢀭仍𧵑自然意 恐輕油𢚸於坦堯

Giàu những của tự nhiên ấy. Khủng khỉnh dầu lòng ở đất Nghiêu.

Ức Trai, 36b