Entry 軒 |
軒 hiên |
|
#A1: 軒 hiên |
◎ Thềm nhà, dải nền dưới mái che trước nhà.
|
庵竹軒梅𣈜𣎃戈 Am trúc hiên mai ngày tháng qua. Ức Trai, 5a |
〇 掑軒落語僊姑射 爌䏾疑羅主壽陽 Kề hiên rác ngỡ tiên cô xả. Quáng bóng ngờ là chúa Thọ Dương. Hồng Đức, 45a |
〇 𢽼㗂啼月𢯦𫏾屋 𠬠行蕉𫗄秃外軒 Vài tiếng dế nguyệt lay trước ốc. Một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên. Chinh phụ, 17a |
〇 軒斜擱䏾征征 Hiên tà gác bóng chênh chênh. Truyện Kiều, 6a |
◎ Tên sông. Tên cây lá.
|
滝軒渃沚㳥包船㵢 Sông Hiên nước chảy sóng bào thuyền trôi. Thiên Nam, 107a |
〇 𦹵𫉱鮮碧𦲿軒惡鐄 Cỏ lang tươi biếc, lá hiên úa vàng. Thiên Nam, 129a |