Entry 軍 |
軍 quân |
|
#A1: 軍 quân |
◎ Lính, đội ngũ những người có vũ trang.
|
拮軍仁義安隊准 𥙩德寬和治𦊚方 Cất quân nhân nghĩa yên đòi chốn. Lấy đức khoan hoà trị bốn phương. Hồng Đức, 15a |
〇 席排賞將犒軍 喑𤿰陣習情楽軍 Tiệc bày thưởng tướng khao quân. Om thòm trống trận, rập rình nhạc quân. Truyện Kiều, 48b |
〄 Lũ, hạng người.
|
庒坊遁主辰軍𢶿𫯳 Chẳng phường trốn chúa thì quân lộn chồng. Nam lục, 11a |
〇 𥙩𧵑扒𠊛軍弊𠰚 昌𫅷䏧 𧋉固𤴬空 Lấy của bắt người, quân tệ nhỉ. Xương già da cóc, có đau không. Yên Đổ, 2b |