Entry 車 |
車 se |
|
#C2: 車 xa |
◎ Như 𱫬 se
|
𱟧文唏這如銅 竹車𣰏兎絲重泛鵉 Buồng văn hơi giá như đồng. Trúc se ngòi thỏ, tơ chùng phím loan. Truyện Kiều B, 7a |
車 xa |
|
#C1: 車 xa |
◎ Có khoảng cách lớn.
|
多杜弄恒隊 車斤弄 共立 Đi đỗ lòng hằng đòi [theo nhau], xa gần lòng cùng rập [hoà theo]. Phật thuyết, 16b |
〇 眼目昆𥉴咍𥚆 瑰𫀅天下門𠦳淡車 “Nhãn mục”: con mắt hay nhìn. Coi xem thiên hạ muôn nghìn dặm xa. Ngọc âm, 11b |
〇 娘時𡎝客車駸 泊抛梂這顛霪岸[𩄲] Nàng thì cõi khách xa xăm. Bạc phau cầu giá, đen rầm ngàn mây. Truyện Kiều, 19b |
〇 𧵆辰𫽄合縁朱 車吹隔𠇍吝𨗊拱蹺 Gần thì chẳng hợp duyên cho. Xa xôi cách mấy lần đò cũng theo. Lý hạng, 40a |
◎ Xấu xa: hình thức khó coi. Phẩm hạnh đáng ghét.
|
醜車拱體𫯳些 尼箕卒𬙾拱𫥨𫯳𠊛 Xấu xa cũng thể chồng ta. Nơi kia tốt đẹp cũng ra chồng người. Lý hạng, 38a |
〇 卒鋪𫥨 醜車吏 Tốt phô ra, xấu xa đậy lại. Nam lục, 36a |
◎ Xót xa: đau đớn xót thương.
|
寶刹𢚸傷㤕車 𢬣耽經敎𫴋𦓡尋𠫾 Bảo sát lòng thương xót xa. Tay đem kinh giáo xuống mà tìm đi. Thiền tông, 16b |
車 xe |
|
#A2: 車 xa |
◎ Phương tiện chuyên chở có bánh lăn.
|
車列 分索𦛌胣昌舌吕涅珊索 Xe sắt phân tách, ruột dạ xương thịt rã nát tan tác. Phật thuyết, 29b |
〇 免主𨤵槐車吝橘 汝茄塘杏 馭挰扛 Mến chúa dặm hòe xe lẩn quất. Nhớ nhà đường hạnh ngựa dềnh dàng. Hồng Đức, 68a |
〇 娘户武乙騎車𫃚 停𨅸𡧲㳥渃 Nàng họ Vũ ắt cưỡi xe vóc dừng đứng giữa sóng nước. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 12a |
〇 𱐬朋𧎝𧎝𢶢車 𦰟焒 課夏缽渃務冬 Thế bằng chấu chấu chống xe. Ngọn lửa thuở hè, bát nước mùa đông. Thiên Nam, 122a |
〇 車𫅕路𢴑𦲿橷買𠓨 Xe dê lọ rắc lá dâu mới vào. Cung oán, 5b |
〇 饒車䳽𧗱沔鄕関 Đem nhau xe hạc về miền hương quan. Phan Trần, 2b |
#C2: 車 xa |
◎ Khiến các sợi nhỏ xoắn vào nhau, bện chặt lại.
|
翁怒為𱏫車紙𧺃 娘𱜢制帝扯𩄲撑 Ông nọ vì đâu xe chỉ đỏ. Nàng nào chơi đấy xẻ mây xanh. Hồng Đức, 4a |
〇 綠紅羣 諸車 群𦝄挌𡶀群花𫽕梗 Lục hồng còn lẻ chưa xe. Còn trăng gác núi, còn hoa (huê) bén cành. Thiên Nam, 24a |
〇 急算劍 准車𦀊 空仍渚易麻𠖤塘𡗶 Kíp toan kiếm chốn xe dây. Không dưng chưa dễ mà bay đường trời. Truyện Kiều, 44b |
〇 紅顔 埃劍埃𱏫 几車𥿗𧺀𠊚曷鐄 Hồng nhan ai kém ai đâu. Kẻ xe chỉ thắm, người xâu hạt vàng. Hợp thái, 43a |
◎ Nhiều lắm. Mức độ cao.
|
本初𫜵喃車宁甲 㝵少學坤別坤𫀅 Vốn xưa làm Nôm xe chữ kép. Người thiếu học khôn biết khôn xem. Ngọc âm, Tựa, 1b |
〇 菱角果㓜固稜 龍眼𱺵果眼篭兀車 “Lăng giác” quả ấu có sừng. “Long nhãn" là quả nhãn lồng ngọt xe. Ngọc âm, 65b |
車 xơ |
|
#C2: 車 xa |
◎ Xơ xác: khô héo, tơi tả.
|
畑殘𦛌紩 魂車 襘隻珠潭職艮魚 Đèn tàn, ruột thắt, hồn xơ xác. Gối chiếc, châu đầm, giấc ngẩn ngơ. Hồng Đức, 60b |