Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
身 thân
#A1: 身 thân
◎ Mạng sống. Cơ thể.

召苦羕𱍸買生特 身尼

Chịu khổ dường ấy mới sinh được thân này.

Phật thuyết, 17b

涅𰿘身時召䔲荄

Nát muôn thân thà chịu đắng cay.

Cư trần, 26b

舍另身閒課役耒

Xá lánh thân nhàn thuở việc rồi [xong xuôi/ rỗi rãi].

Ức Trai, 4b

身㛪辰𤽸分㛪𧷺 𬙞浽𠀧沉買渃𡽫

Thân em thì trắng, phận em tròn. Bảy nổi ba chìm với nước non.

Xuân Hương, 9b

𤴬𢚸死別生離 身群𫽄惜惜之典緣

Đau lòng tử biệt sinh ly. Thân còn chẳng tiếc, tiếc gì đến duyên.

Truyện Kiều, 13b

〄 Phần chính yếu của một vật thể.

份祇 襖通身

“Phân chỉ”: áo thụng thân.

Ngọc âm, 19a

宝幡片架身曳 宝蓋 𡽫片𡨧鮮淡夜

“Bảo phướn”: phướn giá thân dài. “Bảo cái”: nón phướn tốt tươi rườm rà (dầm dà).

Ngọc âm, 50b

〄 Cuộc đời, số phận.

空埃如身𡥵蚰 於亭隊䳽於厨隊碑

Không ai như thân con rùa. Ở đình đội hạc, ở chùa đội bia.

Lý hạng, 33a

油𡥵𡥵𪿀朱耒 媄𫥨𡓇永媄𡎢嘆身

Ru con con ngủ cho rồi. Mẹ ra chỗ vắng mẹ ngồi than thân.

Lý hạng B, 164b