Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
痹羅躋𤵺
“Tê” là tê dại.
Nhật đàm, 48a
英徐㛪自 課謨躋 空兮扑蘿空兮底芽
Anh chờ em từ thuở mô tê. Không hề bóc lá, không hề để nha [mọc mầm].
Thanh hoá, 4a