Entry 跡 |
跡 tích |
|
#A1: 跡 tích |
◎ Dấu vết, tăm hơi.
|
妾拯咍㐱沉鬪跡 𥹰𱡅 洳穢 Thiếp chẳng hay chỉn chìm dấu tích, lâu mắc nhơ uế. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 11b |
〇 別心跡𦓡𢲛朱𫥨 Biết đâu tăm tích mà dò cho ra. Thạch Sanh, 15b |
〄 Chuyện xưa.
|
娘浪跡𱏯𫂮𢚸 昭君 㨳鴈書封准尼 Nàng rằng: Tích trước ghi lòng. Chiêu Quân gửi nhạn thư phong chốn này. Nhị mai, 29b |
〇 𢖵𱓱跡𬞺 固𠬠𠊛𠸜哙烏雷 Nhớ xưa tích cũ, có một người tên gọi Ô Lôi. Ô Lôi, 2a |
#C2: 跡 tích |
◎ Tích tịch tình tang: những tiếng đưa đẩy, nhại tiếng đàn.
|
𱍺賍跡席情賍 坤𫜵理断朱詳特 Vô tang tích tịch tình tang. Khôn làm lý đoán cho tường được đâu. Trinh thử, 15a |