Entry 趨 |
趨 xo |
|
#C2: 趨 xu |
◎ Thu rút, co hẹp lại.
|
𡛔婵娟𢧚逢䏧迡 𤳇壮士共趨𣘾突古 Gái thuyền quyên nên mặt bủng da chì. Trai tráng sĩ cũng xo vai rụt cổ. Nha phiến, 4a |
趨 xô |
|
#C2: 趨 xu |
◎ Đẩy tới, lướt qua.
|
雹雨湄𥒥泑泑堵趨 “Bão vũ”: mưa đá ào ào đổ xô. Ngọc âm, 1a |
趨 xu |
|
#C2: 趨 xu |
◎ Đơn vị tiền tệ, mệnh giá cực thấp (1 đồng = 10 hào = 100 xu).
|
功德修行師拱梇 趨毫𠰩𱕠𱏣𠫾車 Công đức tu hành sư cũng lọng. Xu hào rủng rỉnh Mán đi xe. Giai cú, 6a |
◎ Xu xa xu xuýt: những tiếng đưa đẩy có vẻ như niệm chú.
|
趨賖趨啜 𠀲𱜢打𱼒辰沛稱𫥨 Xu xa xu xuýt, đứa nào đánh địt, thì phải xưng ra. Lý hạng B, 158b |
趨 xua |
|
#C2: 趨 xu |
◎ Như 驅 xua
|
些因敗乱乘机 撫𢬣逐㹥𲃪趨 㹯弹 Ta nhân bại loạn thừa cơ. Vỗ tay giục chó đuổi xua hươu đàn. Thiên Nam, 125b |