Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
赭 đỏ
#F1: xích 赤⿰覩 → 者 đổ | B: 赭 giả
◎ Như 𪜕 đỏ

朱些 蒸丐管赭 丐管赭固蒸𡨧𪹘焒

Cho ta chưng cái quản đỏ. Cái quản đỏ có chưng tốt rờ rỡ.

Thi diễn, 16a

𣈜𧗱穭㐌赭輝 苔同

Ngày về lúa đã đỏ hoe đầy đồng.

Giải trào, 21b

〄 Trỏ con trẻ hoặc dân quê mùa.

𱔎㝹繩赭卒𫅜 𠄩𬛕整篆𠀧亭𦬑囊

Ôi nao thằng đỏ tốt lành. Hai vai chĩnh chiện, ba đình nở nang.

Phan Trần, 2a

〄 Màu tượng trưng cho lòng trung thành, nghĩa khí.

別󰠲𢚸赭補撑麻量

Biết đâu lòng đỏ vỏ xanh mà lường.

Phương Hoa, 30b