Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
赤 chếch
#C2: 赤 xích
◎ Chếch mếch: vẻ không thẳng, không thuận, ngang trái.

情初赤壁塘姑舅 縁𪦲冬征道唱随

Tình xưa chếch mếch đường cô cậu. Duyên mới chông chênh đạo xướng tùy.

Giai cú, 11b

赤 dạc
#C2: 赤 xích
◎ Dạc dài: xơ xác, tồi tàn.

紈袴泟哩赤曳 䘨初庫律半希閉门

“Hoàn khóa” rách rưới dạc dài. “Giao sơ” khố lọt vắn hơi bé mòn (mọn).

Ngọc âm, 20a

赤 rích
#C2: 赤 xích
◎ Cũ rích: quá lâu rồi, không còn mới lạ gì nữa.

𠶓𠾷句詩𱿈赤 熙何盞𨢇興痴

Vếu váo câu thơ cũ rích. Hì hà chén rượu hăng sì.

Hồng Đức, 60b

赤 xếch
#C2: 赤 xích
◎ Vẹo một bên, không ngay ngắn.

𦓅耒吝近 捕料 吒之乳赤𦝄腰芻𤵶

Già rồi lẫn cẫn bỏ liều. Sá gì vú xếch lưng eo sồ sề.

Trinh thử, 15b

赤 xích
#C1: 赤 xích
◎ Chuỗi vòng sắt để buộc súc vật.

鋃鐺 𱺵赤𫃚獴

“Lang đương” là xích buộc muông.

Ngọc âm, 36a