Entry 贖 |
贖 chuộc |
|
#A2: 贖 thục |
◎ Mua lại cái vốn trước là của mình mà nay đã thuộc về người ta.
|
拯𱥯𣈜女仕黄𡨧吏贖丕 Chẳng mấy ngày nữa sẽ đem vàng tốt lại chuộc vậy. Truyền kỳ, I, Đào Thị, 27a |
〇 𠯇朱底妾半命贖吒 Dẽ cho để thiếp bán mình chuộc cha. Truyện Kiều, 13b |
〇 𬠥𬟻坦𡳪徐低𠰚 𠦳鐄坤贖唒杯𪿙 Nòng nọc đứt đuôi từ đây nhé. Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi. Xuân Hương B, 16b |
〄 Mua chuộc: dùng lợi lộc để dụ dỗ người ta theo mình.
|
𧵑𠇮謨贖𠊛些 會兵諸将𲉇旗𭉑盟 Của mình mua chuộc người ta. Hội binh chư tướng mở cờ hẹn minh. Thiên Nam, 55b |