Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
賴 lại
#A1: 賴 lại
◎ Tiếng tỏ ý tình thái gia tăng (còn hơn nữa, thêm vào đó).

英灵正氣洋洋 國保綿長民賴平安

Anh linh chín khí dương dương. Quốc bảo [giữ được] miên trường [lâu dài], dân lại bình yên.

Thiên Nam, 105b

賴 lớn
#C2: 懶 → 賴 lãn
◎ Như 𡘯 lớn

媄南𣈜生昆南臟調𬯩󰮤身弄調𱞹𱘪

Mẹ nằm ngày sinh con, năm tạng đều lớn ra, thân lòng đều buồn bực.

Phật thuyết, 13a

賴 thầy
#C2: 賴 lại
◎ Nhà sư ở chùa.

孛𱺵{舍賴}哿工三𪽐

Bụt là thầy cả trong tam giới.

Phật thuyết, 7a

賴 trải
#C2: 賴 lại
◎ Như 攊 trải

𦼔賤𠀧間𣦰𣌝霜 𧡊𡗶𥉰𫴋別 𡗶傷

Lều tiện ba gian trải nắng sương. Thấy trời dòm xuống biết trời thương.

Hồng Đức, 56a

◎ Phủ che hoặc bày ra trên bề mặt một vật nào đó.

媄南𣈜生昆南臟調{阿賴}{阿逳}身弄調𱞹𱘪

Mẹ nằm ngày sinh con, năm tạng đều trải ra, thân lòng đều buồn bực.

Phật thuyết, 13a