Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
質 chắt
#C2: 質 chất
◎ Con của cháu là chắt.

黄鳥 沼質黄篭 固弹

“Hoàng điểu”: cháu chắt vàng lông có đàn.

Ngọc âm, 53a

◎ Chắt chiu: lấy làm quý báu, nâng niu, gìn giữ.

𧵑𠊛麻俸 質招𨔍𨓡

Của người mà bỗng chắt chiu lạ lùng.

Sơ kính, 13a

撩古㹥𫃚古猫 𤭸荼𱘅㙁質招𥈶𥈺

Treo cổ chó, buộc cổ mèo. Bình dưa lọ muối chắt chiu nom dòm.

Trinh thử, 6a

嗷𠯪 茶椿𨢇菊路質招壼玉苔潙

Ngào ngạt trà thông rượu cúc, lọ chắt chiu hồ ngọc đầy vơi.

Trương Lưu, 6a

質 chất
#A1: 質 chất
◎ Phẩm hạnh, bản lĩnh.

妾雖質閑嗔料涅 𠇮默把恩

Thiếp tuy chất hèn [kém cỏi], xin liều nát mình mặc trả ơn.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 3b

𫗁茹氷雪質恒菲葑

Thói nhà băng tuyết, chất hằng phỉ phong.

Truyện Kiều, 7b

◎ Hỏi.

卞𥙩𠸜户𠇮質共蒸几𫅷哿

Bèn lấy tên họ mình chất cùng chưng kẻ già cả.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 66a

#C1: 質 chất
◎ Xếp cao, dồn đống.

蟳庵六辱船頭𣺽 蠔 質樞離㯲檜廊

Tằm ươm lúc nhúc thuyền đầu bãi. Hàu chất so le khóm cuối làng.

Ức Trai, 6b

油油愁質𡖼𡽫高 排排𠇮 阻尼𬲇𡏧

Dàu dàu sầu chất sánh non cao. Bời bời mình trở nơi gió bụi.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21b

刧𠊛𧵑質平𡽫 民似枯 𧷺油默裊鄰

Cướp người của chất bằng non. Dân tựa gỗ tròn dầu mặc nẻo lăn.

Thiên Nam, 49a

質 chật
#C2: 質 chất
◎ Đầy khắp, hết chỗ chứa.

𥪞茹𠊛質𱥺吝 如𣑻

Trong nhà người chật một lần như nêm.

Truyện Kiều, 21b

帽毛襖𧺃質塘𢹣𦋦

Mũ mao áo đỏ chật đường kéo ra.

Đại Nam, 58b

質 giặt
#C2: 質 chất
◎ Giặt gịa (gỵa|dịa): Như 秩 giặt

{阿質}{阿 至}例錯畧

Giặt gịa rẫy [giũ bỏ] thác (thố) [tội lỗi] trước.

Phật thuyết, 43b