Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
賤 tiện
#A1: 賤 tiện
◎ Hèn mọn, kém cỏi. Tồi tàn.

𢚸賤𬧾 油日月 誓初虎固江山

Lòng tiện soi dầu nhật nguyệt. Thề xưa hổ có giang sơn.

Ức Trai, 23b

𦼔賤𠀧間𣦰𣌝霜 𧡊𡗶𥉰𫴋 別𡗶傷

Lều tiện ba gian trải nắng sương. Thấy trời dòm xuống biết trời thương.

Hồng Đức, 56a

呵疑𠀲便𡥚閑 𠅜呐 饒拯遜

Há ngờ đứa tiện gã hèn, lời nói nhiều chẳng tốn [ba hoa, không khiêm tốn].

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 49b

𦼔賤庵圭[養]趣𠸟 油𢚸些𨣥勉些制

Lều tiện am quê dưỡng thú vui. Dầu lòng ta dấu lẫn ta chơi.

Sô Nghiêu, 6b