Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
賖 xa
#A2: 賒 → 賖 xa
◎ Như 耶 xa

𫗃迻香𨔍讖𡃚㗂賖

Gió đưa hương lạ, sấm rền tiếng xa.

Phan Trần, 1b

𦵠荇姜蕞每味 割󰝂 時另𠚢外朱賖

Hẹ hành gừng tỏi mọi mùi. Cắt đâm thì lánh (tránh) ra ngoài cho xa.

Táo thần, 4a

𧵆賖奴𱕔燕嬰

Gần xa nô nức yến anh.

Truyện Kiều, 1b

𣴓唎𣦎𩧍咘駒 𬋩包柳怨花愁 裊賖

Cạn lời, thẳng ruổi vó câu. Quản bao liễu oán hoa sầu nẻo xa.

Đại Nam, 6a

英坤麻㛪吏𢠤 𥙩埃待客賖𧵆朱英

Anh khôn mà em lại đần. Lấy ai đãi khách xa gần cho anh.

Lý hạng, 19b

賖 xơ
#C2: 賖 xa
◎ Xơ xác: Như 車 xơ

𬂙澄𤌋𡴯窻䜹 花㵢聀 𧺀柳賖壳鐄

Trông chừng khói ngất song thưa. Hoa trôi trác [phai nhoà] thắm, liễu xơ xác vàng.

Truyện Kiều, 12b

笠𱸚𠃅𦹵 𦱊初壳 [𢯧]枝橋椥焠肯堯

Lợp lều mái cỏ tranh xơ xác. Xỏ kẽ kèo tre đốt khẳng khiu.

Xuân Hương B, 10a