Entry 賒 |
賒 xa |
|
#A2: 賒 xa |
◎ Như 耶 xa
|
盎那強{可賒}西於工内蓬 共𬼀盃明 Ang nạ càng xa, tây [riêng] ở trong nội phòng, cùng nhau vui mừng. Phật thuyết, 37a |
〇 庄沛尋賒因虧本年些尋孛 Chẳng phải tìm xa, nhân khuây bản [quên bản thân] nên ta tìm Bụt. Cư trần, 24b |
〇 㐌体㝵君子 拯補些賒女 Đã thấy người quân tử. Chẳng bỏ ta xa nữa. Thi kinh, I, 12a |
〇 㝵率丐簮几淶丐釧賒𧵆 狼藉 Người rớt cái trâm, kẻ rơi cái xuyến, xa gần lang chạ. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 45b |