Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
賊 giặc
#A2: 賊 tặc
◎ Kẻ thù, xâm lấn, cướp bóc, chống phá ta.

色羅賊忱𬈋之

Sắc là giặc, đam [ham mê] làm chi.

Ức Trai, 63a

㝵渃些疑浪孛㐌失蒸賊

Người nước ta ngờ rằng bụt [tượng Phật] đã mất chưng [vào tay] giặc.

Cổ Châu, 17b

𫧾渃昆柴淹錦錦 猝𤡛將賊𠛤虔虔

Trứng nước con thầy êm gấm gấm. Vuốt nanh tướng giặc chém kìn kìn (kiền kiền).

Hồng Đức, 75a

𦋦威 𩆐𩄰姅𣊿賊散

Ra uy sấm sét nửa chiều giặc tan.

Đại Nam, 3b

綏槊朱賊

Nối giáo cho giặc.

Nam lục, 26a