Entry 賊 |
賊 giặc |
|
#A2: 賊 tặc |
◎ Kẻ thù, xâm lấn, cướp bóc, chống phá ta.
|
色羅賊忱𬈋之 Sắc là giặc, đam [ham mê] làm chi. Ức Trai, 63a |
〇 㝵渃些疑浪孛㐌失蒸賊 Người nước ta ngờ rằng bụt [tượng Phật] đã mất chưng [vào tay] giặc. Cổ Châu, 17b |
〇 𫧾渃昆柴淹錦錦 猝𤡛將賊𠛤虔虔 Trứng nước con thầy êm gấm gấm. Vuốt nanh tướng giặc chém kìn kìn (kiền kiền). Hồng Đức, 75a |
〇 𦋦威 𩆐𩄰姅𣊿賊散 Ra uy sấm sét nửa chiều giặc tan. Đại Nam, 3b |
〇 綏槊朱賊 Nối giáo cho giặc. Nam lục, 26a |