Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
貅 hươu
#F2: trĩ 豸⿰休 hưu
◎ Như 休 hươu

胣𤠚𢚸貅頭𬌥󰘚𤠲 查旦𠰚船𤿤貞𣾼𣷭扒𠊛𢭾焒呵浪寃

Dạ chó lòng hươu, đầu trâu mặt khỉ [ trỏ hai tên Khuyển, Ưng]. Tra đến nhẽ thuyền bè riêng vượt bể, bắt người buông lửa há rằng oan.

Kiều án, 11a

𬑉塵屈月矑𬁖 󱟡貅𠊛仍約𬇚曾𣈜

Mắt trần khoát ngoạt (?) (khuất nguyệt) lờ sao. Sữa hươu người những ước ao từng ngày.

Hiếu văn, 12a