Entry 讐 |
讐 thò |
|
#C2: 讐 thù |
◎ Thập thò: lấp ló, trồi ra thụt vào.
|
𧏵𦣰 噴渃十讐 樁浪台𩙌𠲖㗀招嘹 Rồng nằm phun nước thập thò. Thông rằng hay gió ì ù gieo reo. Giai cú, 22a |
◎ Thò lõ: nhô ra và thõng xuống.
|
讐僂朋丐捻𢬣 矇奴拱𫨩如𡥵𦟷𦢞 Thò lõ bằng cái nắm tay. Trông nó cũng hay, như con bòi lõ. Giai cú, 3a |
讐 thù |
|
#A1: 讐 thù |
◎ Như 詧 thù
|
助民揲亂者讐命 姉𡀿[㛪] 共拮義兵 Trợ dân dẹp loạn trả (giả) thù mình. Chị rủ em cùng cất nghĩa binh. Hồng Đức, 76a |
〇 蔑嗔𣳮瀝渃讐 𠄩嗔 吏業初户雄 Một xin rửa sạch nước thù. Hai xin đem lại nghiệp xưa họ Hùng. Thiên Nam, 27a |
〇 𱙘徵圭於州峯 𫺶𠊛貪暴 讐𫯳拯𫡾 Bà Trưng quê ở châu Phong. Giận người tham bạo thù chồng chẳng quên. Đại Nam, 11a |
#C1: 讐 thù |
◎ Thù lù: to thô.
|
𠸦埃窖攤 讐僂朋丐捻𢬣 Khen ai khéo nặn, thù lù bằng cái nắm tay. Giai cú, 3a |