Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
鬚眉𤍊𩈘丈夫 忠孝底 者讎𡽫滝
Tu mi [mày râu] tỏ mặt trượng phu. Đem trung hiếu để giả thù non sông.
Sơ kính, 10a
〇 水精呂𨀈踸蹎 哃哃浽𢠣 恩𫜵讎
thuỷ Tinh lỡ bước chậm chân. Đùng đùng nổi giận đem ân làm thù.
Đại Nam, 4b