Entry 警 |
警 kềnh |
|
#C2: 警 cảnh |
◎ Kềnh kềnh: đầy ắp, bày tràn ra.
|
樂𱑏具 哿警警 “Lạc cử”: cỗ cả kềnh kềnh. Ngọc âm, 18b |
〄 Kềnh càng: to rộng và vướng.
|
犢特𬌥特哿世警強 “Độc đặc”: trâu đực cả thay kềnh càng. Ngọc âm, 55b |
警 khểnh |
|
#C2: 警 cảnh |
◎ Khấp khểnh: Bước thấp bước cao.
|
𨀒駒 泣警𨋣車岌𡹡 Vó câu khấp khểnh bánh xe gập ghềnh. Truyện Kiều, 19a |
警 kình |
|
#C2: 警 cảnh |
◎ Kình kình: tiếng chiêng nện vang.
|
銅鉦 征哿㗂催警警 “Đồng chinh”: chiêng cả tiếng thôi [thúc, nện] kình kình. Ngọc âm, 48a |