Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
院疎空[𦂾]盘燒 𡦂題帖雪琹 撩譜同
Viện thơ, khung dệt, bàn thêu. Chữ đề thiếp tuyết, cầm treo phả (phổ) đồng.
Hoa tiên, 5b
弹譜 𢭮年 性情
Đàn phổ gảy nên tính tình.
Ngọc âm, 46b
〇 䜹浪萡分 曲尼 譜𠓨弹𱍸仍𣈜群𱱫
Thưa rằng: Bạc phận khúc này. Phổ vào đàn ấy những ngày còn thơ.
Truyện Kiều, 54b