Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
謙 khem
#C2: 謙 khiêm
◎ Như 嗛 khem

𤊰唏涓㗂碎昆 [𱜢群]仰及 𱜢群京謙

Bén hơi quen tiếng tôi con. Nào còn ngượng ngập, nào còn kiêng khem.

Thiên Nam, 92a

大小蒜共𱺵蔑𬞚 𩵜咱 共𩵜鱠𢧚謙

Đại tiểu toán cùng là một tỏi. Cá thính cùng cá gỏi nên khem.

Thực vật, 9a

謙 khiêm
#A1: 謙 khiêm
◎ Dè dặt, tự nhún mình.

午沃讓謙羅 美德 堆姑埃易劍之埃

Ngõ óc [hằng gọi] nhường khiêm là mỹ đức. Đôi co ai dễ kém chi ai.

Ức Trai, 32b

謙讓意買鑣君子

Khiêm nhường ấy mới biêu [đấng, bậc] quân tử.

Ức Trai, 39a