Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
觥 quang
#C1: 觥 quăng
◎ Sáng trưng, bóng nhoáng.

雖群淋臘 𱏮觥 𣃲𧷺象体撑鐄𨯹𢧚

Tuy còn lấm láp, sáng quang. Vuông tròn tuồng thể xanh vàng đúc nên.

Thiên Nam, 62a

觥 quanh
#C2: 觥 quăng
◎ Như 絖 quanh

朱咍塘利[極]觥觚

Cho hay đường lợi cực quanh co.

Ức Trai, 10a

觥孤渃碧溋𨷈坎

Quanh co nước biếc duềnh muôn khoảnh.

Hồng Đức, 31a

塘觥俸祝 𨖅塘𥊢 𨀈細為蒸自𨀈𨆢

Đường quanh bỗng chốc sang đường thẳng. Bước tới vì chưng tự bước lui.

Xuân Hương, 14a

㝹㝹𣳔渃捥觥 𣜿橋儒𡮈󰬴𡌿北昂

Nao nao dòng nước uốn quanh. Nhịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang.

Truyện Kiều, 2a

〄 Đi vòng qua.

𱱇𠄩吝𬕩戈幅墻觥約𬏓𱑕丈

Trải hai lần giậu (rào), qua bức tường quanh, ước vài mươi trượng.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66b

觥𫥨炉𣗬吏𫥨行杶

Quanh ra Lò Sủ lại ra Hàng Đòn.

Trống quân, I, 15b

〄 Khắp một vòng.

吏遣𫃚䋘 繓[鉄]哿喡𠇮 麻󰝡[多]觥廊朱丑虎

Lại khiến buộc lòi tói [xích, dây chằng] sắt cả và [khắp] mình mà đem đi quanh làng cho xấu hổ.

Ông Thánh, 4b

〄 Không ngay thẳng, lẩn quất.

𢚸𠊚觥女 渃𡽫觥

Lòng người quanh nữa nước non quanh.

Ức Trai, 46a

咥觥咥撟之𫢩 菓拯拥坦牢咍木𪴉

Chối quanh chối quéo chi nay. Quả chẳng rụng đất sao hay mọc mầm.

Thiên Nam, 71a

〄 Lặp lại suốt từ đầu chí cuối.

𲈳佛觥𢆥産襖𫌌

Cửa Phật quanh năm sẵn áo sồng.

Giai cú, 14a

〄 Quanh quất: loanh quanh, vòng vèo.

咥觥咥橘之𫢩 菓拯拥坦牢咍木𪴉

Chối quanh chối quất chi nay. Quả chẳng rụng đất sao hay mọc mầm.

Thiên Nam, 71a

〄 Quanh quất: ở đâu đó gần xung quanh đây.

原𠊛觥橘兜賖 户金𠸜重本茹簪纓

Nguyên người quanh quất đâu xa. Họ Kim tên Trọng vốn nhà trâm anh.

Truyện Kiều, 4a

〄 Quẩn quanh: trở đi trở lại khắp lượt.

姉𢀭裙領花棦 󰕛㛪碎𧁷𦄄觥𫄉桃

Chị giàu quần lĩnh hoa chanh. Chúng em tôi khó quẩn quanh lụa đào.

Lý hạng, 25a