Entry 覺 |
覺 rác |
|
#C2: 覺 giác |
◎ Như 落 rác
|
朱咹朱㕵𪧚江 覺時𢭯削𢯢𢲲 𱥺𨉓 Cho ăn cho uống giữ giàng. Rác thì quét tước sửa sang một mình. Giai cú, 22b |
〄 Rác tai: om sòm, vướng tai, chối tai.
|
𨀈沛姑頭𪦲小消 覺𦖻它𡗋事衣腰 Bước phải cô đầu mới tẻo teo. Rác tai đà lắm sự ỉ eo. Giai cú, 2a |