Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
襊踈䕯𨢇𬋩情控 挂用 覃歆𱥯琰塘
Túi thơ bầu rượu quản xênh xang. Quảy dụng đầm hâm mấy dặm đường.
Ức Trai, 6b
〇 㝵𱜢固馭麻騎 固襖 𦃿𬖅麻默 襊弓𤿦鎇𥏋錫 實意神師
Người nào có ngựa mà cưỡi, có áo vải lông mà mặc, túi cung da, me tên thiếc, thực ấy thần sư.
Truyền kỳ, III, Đông Triều, 37b
〇 仍類[架]襖襊粓詫之
Những loài giá áo túi cơm sá gì.
Truyện Kiều, 51b
〇 𨢇没瓢詩吟 没襊 𱔲𩙌𦝄𫜵伴𱥯𡽫滝
Rượu một bầu, thơ ngâm một túi. Góp gió trăng làm bạn với non sông.
Yên Đổ, 17b
〇 襊詩𨆟𨄸 𨄹沔趣圭
Túi thơ đủng đỉnh dạo miền thú quê.
Lý hạng, 13a