Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
表 bẻo
#C2: 表 biểu
◎ Chà bẻo: loài chim lông đen, đuôi chẻ ra hai nhánh (nay gọi là chèo bẻo).

布榖茶表𪁶它曳世

“Bố cốc”: chà bẻo quạ đà dại thay.

Ngọc âm, 55a

表 bêu
#C2: 表biểu
◎ Đặt lên nơi cao cho mọi người thấy mà sợ.

表頭外𣷭南溟 屍補𫴋涼朱亇奴咹

Bêu đầu ngoài bể Nam Minh. Thây bỏ xuống ghềnh cho cá nó ăn.

Thiên Nam, 100b

表 biểu
#A1: 表 biểu
◎ Tờ tâu bày dâng lên vua chúa.

連𢬣劄表 散霜𨖲朝

Liền tay chép biểu tan sương lên chầu .

Hoa tiên, 28a

𱢭𤼸𱔀表最苔𠫾賖

Sớm dâng lời biểu, tối đày đi xa.

Vân Tiên, 14a

表 vẻo
#C2: 表 biểu
◎ Vắt vẻo: quanh co uốn éo.

退權吼𠾶𱺵例 𠰘侯勿表𠫾𧗱苦信

Thói quyền khỏng khảnh là lề. Miệng hầu vắt vẻo đi về khó tin.

Hoa tiên, 13a