Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
血 huyết
#A1: 血 huyết
◎ Máu, mạch máu.

奴浪𠰘𡛔女[誣] 埃油 氣倦埃油血衰

Nó rằng miệng gái nữ vu [bà đồng bà cốt]. Ai dầu khí quyện [mỏi], ai dầu huyết suy [yếu].

Thiên Nam, 101a