Entry 蠟 |
蠟 rệp |
|
#C2: 蠟 lạp |
◎ Như 臘 rệp
|
臭虫 丐蠟 “Xú trùng”: cái rệp. Nam ngữ, 82a |
蠟 sáp |
|
#A2: 蠟 lạp |
◎ Cây nến dùng thắp sáng.
|
臺香浽蠟 窻桃添 香 Đài hương nối sáp, song đào thêm hương. Truyện Kiều, 10a |
〄 Chất mềm dẻo có màu, dùng để trang điểm.
|
包𣉹朱𤠲㧅花 朱㺔打蠟朱𬷤染𪘵 Bao giờ cho khỉ đeo hoa. Cho voi đánh sáp, cho gà nhuộm răng. Lý hạng, 34b |