Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
蟡 ve
#F2: trùng 虫⿰爲 vi
◎ Loài bọ cánh mỏng, hút nhựa cây, kêu ran khi vào hè.

𠱆唯琴蟡樓夕陽

Dắng dỏi (dẳng dói) [lảnh lói] cầm ve lầu tịch dương.

Ức Trai, 57a

工意圍𢧚棊没 局 呌󰠲㘇㗂丐蟡蟡

Trong ấy vầy nên cờ một cuộc. Kêu đâu vang tiếng cái ve ve.

Hồng Đức, 2a

准尼拯可𠰺𠳒蜂蟡

Chốn này chẳng khá (khả) dạy lời ong ve.

Phan Trần, 12a

蟡吟猿唿 𱜢斉律𦖻胡拱𤶑眉淶珠

Ve ngâm vượn hót nào tày. Lọt tai Hồ [Hồ Tôn Hiến] cũng nhăn mày rơi châu.

Truyện Kiều, 54b

楳鵑摳惨弹蟡𢭮愁

Mõ quyên khua thảm, đàn ve gảy sầu.

Sơ kính, 24b

◎ {Chuyển dụng}. Vo ve: tiếng kêu của loài bọ có cánh (ong, ve, ruồi…).

頭梗群點楳鹃 吁蟡弹𧍝𣈖󱢨𩙌鐄

Đầu cành còn điểm mõ quyên. Vo ve đàn dế, bóng chen gió vàng.

Phan Trần, 17b

𪠿𠲔尸吒昆𤝞𫴸 吁蟡默媄丐螉瓢

Rúc rích thây cha con chuột nhắt. Vo ve mặc mẹ cái ong bầu.

Xuân Hương B, 2a