Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
蝼 châu
#F2: trùng 虫⿰娄 lâu
◎ Châu chấu: loài bọ có cánh thẳng, nhảy xa, ăn hại mùa màng.

蝼𧎝𧡊𧺃焒辰𠓨

Châu chấu thấy đỏ lửa thì vào.

Nam lục, 13b

蝼 sâu
#F2: trùng 虫⿰婁 → 娄 lâu
◎ Loài ấu trùng (trước khi biến thành bọ có cánh), ăn hại cây lá.

裊固蝼時補羮

Nẻo [một khi, nếu] có sâu thời bỏ canh.

Ức Trai, 46b

蒸及南𤓢𪸯蝼𧌂瘖𤴬

Chưng gặp năm nắng nôi, sâu bọ ốm đau.

Cổ Châu, 12b

官𱍸 渚塊買𣈜沛蝼咹哿喡𠇮連折

Quan ấy, chửa khỏi mấy ngày phải sâu ăn cả và mình, liền chết.

Ông Thánh, 7b

蝼𧐾蠓𧋟見 𧋟拯固垠

Sâu bọ, mòng muỗi, kiến mối chẳng có ngần.

Minh ty, 48a

蒌𱜢蝼意

Rau nào sâu ấy.

Nam lục, 13b

〄 Cằn cỗi hoặc bị vi khuẩn ăn hại.

𩅘蝼

Tóc sâu.

Nhật đàm, 17a

𪘵蝼

Răng sâu.

Tự Đức, III, 10b