Entry 蝒 |
蝒 nhện |
|
#F2: trùng 虫⿰面 diện |
◎ Loài bọ nhỏ, có tám chân, thở bằng phổi, thường chăng tơ bắt mồi.
|
𡋂舞榭蝒扛𲈳木 趣𰙔楼 𧍝哭更𨱽 Nền vũ tạ nhện giăng cửa mốc. Thú ca lâu dế khóc canh dài. Cung oán, 3a |
〇 蝒尼王𥙩絲箕𱥯吝 Nhện này vương lấy tơ kia mấy lần. Truyện Kiều, 30b |
〇 蛆虶麻餒𡥵蝒𣈗𡢐奴眷饒𠫾 Tò vò mà nuôi con nhện, ngày sau nó quện (quến) nhau đi. Nam lục, 14a |
〇 蟳㷈絲蝒拱㷈絲 Tằm ươm tơ, nhện cũng ươm tơ. Lý hạng, 34a |