Entry 蜆 |
蜆 kén |
|
#F2: trùng 虫⿰見 kiến |
◎ Tổ con tằm, để kéo lấy sợi tơ.
|
蠶婦海蒌挼蟳 絲黄𡨧蜆拮𬃴收𠦳 “Tàm phụ”: hái dâu nuôi tằm. Tơ vàng tốt kén, cất trăm thu nghìn. Ngọc âm, 9a |
〇 繭蜆 “Kiển”: kén. Ngũ thiên, 21a |
蜆 kiến |
|
#F2: trùng 虫⿰見 kiến |
◎ Như 見 kiến
|
富貴𱜜霜𦰟𦹵 功 名改蜆梗槐 Phú quý treo sương ngọn cỏ. Công danh gửi kiến cành hòe. Ức Trai, 26b |
〇 魯蜆𢧚滝𪽝蜆吨 Lỗ kiến nên sông bởi kiến đùn. Hồng Đức, 23b |
〇 打破坦吳朋摳魯蜆 Đánh phá đất Ngô bằng khua lỗ kiến. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 4b |
〇 [計]之屡蜆弹 蜂哉排 Kể chi lũ kiến đàn ong tơi bời. Phan Trần, 4a |
〇 蜆𨁏𠰘𱔩渚𥹰 謀溇拱者義溇朱皮 Kiến bò miệng chén chưa lâu. Mưu sâu cũng giả nghĩa sâu cho vừa. Truyện Kiều, 49b |
〇 蜆蹽榾鉄𫳵𱱊 𱿭𧋂搓祖𫳵𧷺麻搓 Kiến leo cột sắt sao mòn. Tò vò xây tổ sao tròn mà xây. Lý hạng, 3b |