Entry 蜂 |
蜂 ong |
|
#B: 蜂 phong |
◎ Như 𪪳 ong
|
連𢧚蘂呂花殘 蝶拯兑𥚆蜂 拯貪清 Liền nên nhụy (nhị) rữa hoa tàn. Bướm chẳng đoái nhìn, ong chẳng tham thanh. Thiên Nam, 63b |
〇 准尼拯可𠰺𠳒蜂 蟡 Chốn này chẳng khá (khả) dạy lời ong ve. Phan Trần, 12a |
〇 墻東蜂𧊉𠫾𧗱默埃 Tường Đông ong bướm đi về mặc ai. Truyện Kiều, 1b |
〇 哏𡳪他𫧾𧵆賖 丐身必左如𱙘打蜂 Cắn đuôi tha trứng gần xa. Cái thân tất tả như bà đánh ong. Trinh thử, 15b |
〇 𱙘骨打𲎚竜踪 𧿆𨕭𧿆𫴋𡥵蜂咄𱛄 Bà cốt đánh trống long tong. Nhảy lên nhảy xuống con ong đốt lồn. Hợp thái, 36b |