Entry 蛛 |
蛛 châu |
|
#F2: trùng 虫⿰朱 châu |
◎ Châu chấu: loài bọ có cánh thẳng, nhảy xa, ăn hại mùa màng.
|
蛛𧎝𫜵𫳵敢㺔 𨅸䀡些 拱弼如唭 Châu chấu làm sao dám đá voi. Đứng xem ta cũng bật như cười. Quế Sơn, 7b |
蛛 sù |
|
#C2: 蛛 thù |
◎ Sù sì (xù xì): nhám, lam nham, sần sùi.
|
蛛螭如䏧𧋉 Sù sì như da cóc. Nam lục, 12b |
蛛 xù |
|
#C2: 蛛 thù |
◎ Xù xì (sù sì): nhám, lam nham, sần sùi.
|
蛛螭如䏧𧋉 Xù xì như da cóc. Nam lục, 12b |