Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
蛇 thà
#C2: 蛇 xà
◎ Như 𪰰 thà

蛇礼䋥栗恰匝𫃚工身

Thà lấy lưới sắt khắp táp (sáp) [hết thảy] buộc trong thân.

Phật thuyết, 31b

{車莽}孛所説 哀哀發願浪 鋪戊甲隊課未來 蛇捏身尼朱朋 微塵

Mảng Bụt thửa thốt, ai ai phát nguyện rằng: Phô mỗ giáp [lũ chúng tôi] đợi thuở vị lai, thà nát thân này cho bằng vi trần [hạt bụi].

Phật thuyết, 31a

蛇 xà
#A1: 蛇 xà
◎ Con rắn.

頭如𧐖坦𦓡空壈 蹎似蛇𧯄拱𱳍 𫥨

Đầu như lươn đất mà không lấm. Chân tựa xà hang cũng ló ra.

Giai cú, 13b

#C1: 蛇 xà
◎ Thanh ngang đặt trên hai đầu cột, để đỡ mái nhà.

𧋟𠺠丐󱥪吏𨖅丐蛇

Mối xông cái rui lại sang cái xà.

Lý hạng B, 183b