Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
蛇礼䋥栗恰匝𫃚工身
Thà lấy lưới sắt khắp táp (sáp) [hết thảy] buộc trong thân.
Phật thuyết, 31b
〇 {車莽}孛所説 哀哀發願浪 鋪戊甲隊課未來 蛇捏身尼朱朋 微塵
Mảng Bụt thửa thốt, ai ai phát nguyện rằng: Phô mỗ giáp [lũ chúng tôi] đợi thuở vị lai, thà nát thân này cho bằng vi trần [hạt bụi].
Phật thuyết, 31a
頭如𧐖坦𦓡空壈 蹎似蛇𧯄拱𱳍 𫥨
Đầu như lươn đất mà không lấm. Chân tựa xà hang cũng ló ra.
Giai cú, 13b
𧋟𠺠丐吏𨖅丐蛇
Mối xông cái rui lại sang cái xà.
Lý hạng B, 183b