Entry 蚾 |
蚾 vờ |
|
#F2: trùng 虫⿰皮 bì |
◎ Con phù du, loài bọ nhỏ có cánh, sống rất ngắn ngủi.
|
道理裊初顛女墨 文章芸𬞰 壳如蚾 Đạo lý nẻo sơ (xưa) đen nữa [hơn] mực. Văn chương nghề cũ xác như vờ. Trạng Trình, 21a |
〇 庫巾茹殼如蚾 渃滝𥺊𢄂檜模檜桐 Khó khăn nhà xác như vờ. Nước sông gạo chợ, củi mua cội đồng [ngô đồng]. Trinh thử, 5b |