Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
處 xử
#A1: 處 xử
◎ Ăn ở, đối đãi, ứng phó.

油拯處歇所等麻 咍特𡞕歇所節𠱋

Dù chẳng xử hết thửa đấng mà hay [có thể] được vợ hết thửa tiết ru.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 12b

〄 Xử mình: đối với bản thân.

處𠇮𠞹蒸湼奸𠲝 於官拯蒸求𧵑󱮌

Xử mình dứt chưng nết gian dối, ở quan chẳng chưng cầu của lộ.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 6b

〄 Phán xét, phán quyết.

徐浪恩怨 𠄩边 默娘處决報填朱明

Từ rằng: Ân oán hai bên. Mặc nàng xử quyết báo đền cho minh.

Truyện Kiều, 49a

處 xứ
#A1: 處 xứ
◎ Như 処 xứ

及閉除處乂安類𪸄刼𧽈 𥪞朝廷 固詔尋官守賢蔑㝵咍治役苦意

Gặp bấy giờ xứ Nghệ An loài trộm cướp dấy. Trong triều đình có chiếu tìm quan thú hiền một người hay trị việc khó ấy.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16a