Entry 蘿 |
蘿 la |
|
#A1: 蘿 la |
◎ Loài cỏ thân dây leo.
|
𦊚皮調𦀊薛𦀊蘿繚壁 Bốn bề đều dây tiết dây la leo vách. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 40b |
蘿 lá |
|
#C2: 蘿 la |
◎ Bộ phận mọc từ thân cây cành cây, hình mỏng dẹt, thường màu xanh.
|
船掉店月滝碧 核旦𣈜春蘿鮮 Thuyền chèo đêm nguyệt sông biếc. Cây đến ngày xuân lá tươi. Ức Trai, 10b |
〇 落度梧桐買蘿𠖤 信秋囂迄律唏𦄆 Lác đác ngô đồng mấy lá bay. Tin thu hiu hắt lọt hơi may. Hồng Đức, 3a |
〇 𣘃桃蒸嫩妙妙所蘿屯屯 Cây đào chưng non dẻo dẻo, thửa lá đùn đùn. Thi kinh, I, 9a |
〇 呵限𠅜讒坡朋𡶀𢚸恩愛羕蘿 Há hẹn lời gièm pha bằng núi, lòng ân ái dường lá. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 6b |
〇 𢩽花撴蘿𪽝緣𡗶 Dẩy hoa dun lá bởi duyên trời. Sơ kính, 19a |
〇 𣋀𣈕落鐸蘿秋湧淶 Sao mai lác đác lá thu rụng rời. Đại Nam, 47a |