Entry 蘋 |
蘋 tần |
|
#A1: 蘋 tần |
◎ Loại rau ở bờ bãi (cũng như rau tảo), người bình dân hay hái ăn.
|
𠊚𦣰帳𫃚蒲灰𠖾 几𢲨蔞蘋渃 渤𣊋 Người nằm trướng vóc mồ (bồ) hôi mát. Kẻ hái rau tần nước bọt se. Hồng Đức, 10a |
〇 䒹蘭𦬑𫏾𡑝㐌𢲨 𦰟蘋箕边𪤄 迻香 Chồi lan nở trước sân đã hái. Ngọn tần kia bên bãi đưa hương. Chinh phụ, 23a |