Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
蒸默𢲨蔞藻 蒸准渃沚𤁕箕
Chưng mặc hái rau tảo. Chưng chốn nước chảy lướt kia.
Thi kinh, I, 17a