Entry 蓓 |
蓓 bụi |
|
#F2: thảo 艹⿱倍 bội |
◎ Như 棓 bụi
|
昌𤽸𥪞蓓愁縈𦹵寠 Xương trắng trong bụi, sầu quanh cỏ cũ. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 57a |
〇 披乾蓓𦹵㭲核隐命 Pha càn bụi cỏ gốc cây ẩn mình. Truyện Kiều, 35a |
◎ {Chuyển dụng}. Những hạt nhỏ từ đất bay lẫn trong không khí.
|
𢷀包饒蓓蓓淋 Giũ bao nhiêu bụi bụi lầm. Ức Trai, 5a |
〇 蓓𱜢朱濁 特命𱍸爲 Bụi nào cho đục được mình ấy vay. Truyện Kiều, 65 |
〇 橋藍𠳨𡓃尋信 𲄌駒蓓染㐌顛如霪 Kiều Lam hỏi lối tìm tin. Móng câu bụi nhuốm đã đen như dầm. Kiều Lê, 55a |