Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
侍婢 𱜢插𢯢盒蒥巾𦑗 鄧蹺些制沫䀡𦝄
Thị tỳ đâu, nào sắp sửa hộp trầu khăn quạt, đặng theo ta chơi mát xem trăng.
Ô Lôi, 11a