Entry 蒂 |
蒂 đấy |
|
#C2: 蒂 đế |
◎ Như 帝 đấy
|
些裊於𱏫𬐩趣蒂 㝵初隐奇路 林泉 Ta nẻo [hễ, nếu] ở đâu vui thú đấy. Người xưa ẩn cả lọ lâm tuyền. Ức Trai, 36a |
〇 停咍𥙩蒂廛宗法 事事施爲順𡗶 Đành hay lấy đấy gìn tông pháp. Sự sự thi vì thuận lẽ trời. Bách vịnh, 7a |
〇 𠯇𦖻𤤰吲榞杆 默王料蒂朱安渃茹 Rỉ tai vua dặn nguồn cơn. Mặc vương liệu đấy cho an nước nhà. Thiên Nam, 101b |
〇 𡎢蒂𤔫之意咳翁 麻𱴴如𥒥𱗓如銅 Ngồi đấy mần chi ấy hỡi ông. Mà trơ như đá vững như đồng. Quế Sơn, 35a |